Giới thiệu máy trộn liệu hai trục đôi – Double shaft mixer
Máy trộn liên tục hai trục cấu tạo hình xương cá dùng để trộn các loại vật liệu như quặng, cát, đá…với các loại vật liệu khác hoặc với phụ gia để đưa vật liệu đã được trộn đều vào sản xuất. Máy được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực, điển hình như trộn than cám với phụ gia để ép thành viên than hình quả bàng, hoặc trộn quặng với các loại vật liệu khác để đóng bánh, hoặc dùng trong lĩnh vực chuyên dùng.
Đặc điểm và nguyên lý của máy trộn trục đôi
Máy trộn hai trục có ưu điểm là trộn liên tục không ngắt quãng, cho công suất trộn rất lớn, chất lượng trộn rất đều. Khi vật liệu được đưa vào máy trộn thì các bàn tay trộn được gắn trên hai trục đặt song song, các cánh trộn đặt so le và chạy ngược chiều nhau, chúng có nhiệm vụ đảo, khuấy, xới, trộn đều các loại vật liệu với nhau từ điểm đầu tịnh tiến tới điểm cuối của máng trộn cũng là lúc vật liệu được trộn đều nhất và đưa tới cửa xả đi ra ngoài tới công đoạn sản xuất sau. Máy trộn trục đôi có ưu điểm là công suất trộn lớn, dễ vận hành sử dụng, giá thành rẻ, vật tư tiêu hao dễ kiếm tìm phù hợp với nhiều loại vật liệu trộn.
Ưu điểm của máy trộn trục đôi
- Công suất trộn lớn: Máy trộn trục đôi giúp quá trình sản xuất than quả bàng diễn ra nhanh chóng, hiệu quả hơn. Máy có khả năng trộn từ 10-35 mét khối vật liệu mỗi giờ, phù hợp với nhiều loại vật liệu khác nhau.
- Độ bền cao: phần khung, trục, cánh trộn của máy trộn được chế tạo từ vật liệu thép chống gỉ đảm bảo khả năng chịu được va đập mạnh, chống mài mòn/gỉ sét. Máy có thể hoạt động ổn định trong thời gian dài mà ít bị xuống cấp, hỏng hóc.
- Dễ vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa: máy có kết cấu đơn giản, mang đến sự thuận tiện cho người dùng trong quá trình sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa. Vật tư phụ tùng dễ dàng tìm kiếm.
- Tiết kiệm chi phí đầu tư, vận hàng: máy trộn trục đôi có giá thành rẻ, quá trình hoạt động tiêu thụ ít năng lượng. Tuổi thọ cao của máy cao nên chủ đầu tư có thể tiết kiệm chi phí sửa chữa, thay mới.
Thông số kỹ thuật máy trộn
Mã máy | Công suất (m3/h) | Động cơ (kw) | Tốc độ vòng quay (r/min) | Kích thước (DxRxC) |
MT3811 | 10-15 | 18.5 | 60 | 3800x1100x700 |
MT4212 | 15-20 | 22 | 60 | 4200x1200x700 |
MT4512 | 20-25 | 30 | 60 | 4500x1280x750 |
MT5013 | 25-30 | 37 | 60 | 5000x1350x800 |
MT5515 | 30-35 | 45 | 60 | 5500x1500x850 |